Giới thiệu khoa Công nghệ
KHOA CÔNG NGHỆ - CƠ SỞ THANH HÓA Trưởng khoa : TS. Nguyễn Thị Hà P.Trưởng khoa: ThS. Trần Bá Ánh Giới thiệu chung: Khoa Công nghệ - Cơ sở đào tạo Thanh Hóa của trường ĐH...
THÔNG TIN TUYỂN SINH
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2019 với 7.740 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
TẠI CƠ SỞ TP.HCM
Sử dụng 02 phương thức xét tuyển:
1. Dành 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
2. Dành 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu: - Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50.
- Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, .... học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Xét tuyển theo 02 phương thức như tại cơ sở TP.HCM. Trong đó phương thức dùng kết quả học tập THPT năm lớp 12; ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu 18.00.
TẠI CỞ SỞ THANH HÓA
Chỉ tuyển sinh hệ Cao đẳng. Xét tuyển theo 02 phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019; Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Căn cứ xét tuyển:
- Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.
- Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
8. Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
9. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
10. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
11. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
12. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn chính | Chỉ tiêu | Tổng chỉ tiêu 2019 | ||
Hệ Đại Trà | Hệ Chất Lượng Cao | Đại trà | Chất lượng cao | | ||||
1 | Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 300 | 120 | 420 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 160 | 40 | 200 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | | A00, C01, D01, D90 | Toán | 200 | | 200 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 120 | 80 | 200 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 120 | 80 | 200 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 120 | 80 | 200 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 210 | | 210 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 280 | | 280 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 210 | | 210 | |
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 70 | | 70 | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 210 | | 210 | |
12 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 110 | | 110 | |
13 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 | Toán | 460 | 80 | 540 |
14 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 500 | 80 | 580 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 160 | 40 | 200 |
16 | Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 7720497 | | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 80 | | 80 |
17 | Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 7540106 | | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 80 | | 80 |
18 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 160 | 40 | 200 |
19 | Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 7510406 | 7510406C | A00, B00, D07, C02 | Hóa | 180 | 40 | 220 |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 140 | | 140 | |
21 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A01, C01, B00, D07 | Toán | 140 | | 140 | |
22 | Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | Toán | 440 | 80 | 520 |
23 | Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, C01, D01, D90 | Toán | 320 | 80 | 400 |
24 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 200 | 80 | 280 |
25 | Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: | |||||||
-Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 280 | 160 | 440 | |
-Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 80 | | 80 | ||
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | | 70 | ||
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | | 70 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | 40 | 110 |
28 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | Toán | 70 | 70 | ||
29 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, D96 | Toán | 70 | 70 | ||
C00 | Văn | |||||||
30 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, D01, D96 | Toán | 70 | 70 | ||
C00 | Văn | |||||||
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | Tiếng Anh | 600 | 600 | ||
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH | 6,190 | 1,280 | 7.470 |
5. Chỉ tiêu xét tuyển (tại Phân hiệu Quảng Ngãi)
Stt | Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn chính | Chỉ tiêu | Tổng chỉ tiêu 2019 | ||
Hệ Đại Trà | Hệ Chất Lượng Cao | Đại trà | Chất lượng cao | | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | | A00, A01, C01, D90 | Toán | 40 | | 40 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | | A00, A01, C01, D90 | Toán | 50 | | 50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | | A00, A01, C01, D90 | Toán | 50 | | 50 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | | A00, A01, C01, D90 | Toán | 40 | | 40 |
5 | Kế toán | 7340301 | | A00, A01, D01, D90 | Toán | 40 | | 40 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 50 | | 50 | |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI | 270 | | 270 |
6. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học năm 2019:
- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.
*) Thông tin về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chuẩn đầu ra của Trường được đăng tải trên website: http://www.bacongkhai.iuh.edu.vn
*) Mọi chi tiết Quý phụ huynh và Thí sinh xin liên hệ với các số điện thoại : 028 3985 1932 - 028 3985 1917 - 028 3895 5858 để được tư vấn rõ hơn về ngành nghề đào tạo của Trường.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
*) Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2019 theo đường link dưới đây.
1. Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)
2. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)
3. Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2019 (tải file tại đây)
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2018 với 6.925 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2018.
Căn cứ xét tuyển:
- Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển-Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn chính | Chỉ tiêu | Tổng chỉ tiêu 2018 | ||
Hệ Đại Trà | Hệ Chất Lượng Cao | Đại trà | Chất lượng cao | | ||||
1 | Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 280 | 80 | 360 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 170 | 40 | 210 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | | A00, C01, D01, D90 | Toán | 70 | | 70 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 75 | 40 | 115 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 70 | 40 | 110 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | Toán | 70 | 40 | 110 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 170 | | 170 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 140 | | 140 | |
9 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 130 | | 130 | |
10 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 140 | | 140 | |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 70 | | 70 | |
12 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 | Toán | 250 | 120 | 370 |
13 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 280 | 40 | 320 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 140 | 80 | 220 |
15 | Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 7720497 | | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 80 | | 80 |
16 | Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 7540106 | | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 80 | | 80 |
17 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 70 | 40 | 110 |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 7510406C | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 280 | 80 | 360 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 280 | | 280 | |
20 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 280 | | 280 | |
21 | Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, C01, D01, D90 | Toán | 350 | 80 | 430 |
22 | Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, C01, D01, D90 | Toán | 200 | 80 | 280 |
23 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 140 | 40 | 180 |
24 | Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: | |||||||
-Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 350 | 200 | 550 | |
-Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 75 | | 75 | ||
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | | 70 | ||
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | | 70 | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | 40 | 110 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | Toán | 70 | 70 | ||
28 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, D96 | Toán | 70 | 70 | ||
C00 | Văn | | | |||||
29 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, D01, D96 | Toán | 70 | 70 | ||
C00 | Văn | | | |||||
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | Tiếng Anh | 880 | 880 | ||
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2018 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH | 5,540 | 1,040 | 6,580 |
5. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học năm 2018:
- Điều kiện nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00 điểm cho tất cả các khối ngành.
*) Thông tin về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chuẩn đầu ra của Trường được đăng tải trên website: http://www.bacongkhai.iuh.edu.vn
*) Ngoài 6.580 chỉ tiêu tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2018 Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 345 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết xem tại website: http://qn.iuh.edu.vn
*) Mọi chi tiết Quý phụ huynh và Thí sinh xin liên hệ với các số điện thoại : 028 3985 1932 - 028 3985 1917 - 028 3895 5858 để được tư vấn rõ hơn về ngành nghề đào tạo của Trường.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
*) Quý phụ huynh và Thí sinh lấy hồ sơ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018 theo đường link dưới đây.
1. Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
2. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
3. Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp năm 2018 (tải file tại đây)
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 03 năm 2017 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2017 với 7.235 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2017.
Căn cứ xét tuyển:
-Điểm xét tuyển là tổng điểm của các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn 0,25 và không nhân hệ số);
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành cảu Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.-Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Nhóm ngành/Ngành đào tạo | Mã ngành | Các tổ hợp | Môn chính | Chỉ tiêu TS 2017 | ||
CQ | CLC | Tổng | |||||
1 | Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510301 | A00, A01, | Toán | 280 | 80 | 360 |
2 | Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính | 52510302 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 320 | 40 | 360 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 120 | 40 | 160 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 60 | 40 | 100 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 130 | 40 | 170 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 335 | 0 | 335 |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 52510206 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 140 | 0 | 140 |
8 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580201 | A00, A01, C01, D90 | Toán | 130 | 0 | 130 |
9 | Công nghệ may | 52540204 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 140 | 0 | 140 |
10 | Thiết kế thời trang | 52210404 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 70 | 0 | 70 |
11 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 52480201 | A00, C01, D01, D90 | Toán | 380 | 120 | 500 |
12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 310 | 80 | 390 |
13 | Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 52540102 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 175 | 40 | 215 |
14 | Công nghệ sinh học | 52420201 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 120 | 40 | 160 |
15 | Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường | 52510406 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | 858 | 80 | 938 |
16 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 52340301 | A00, C01, D01, D96 | Toán | 322 | 200 | 522 |
17 | Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 52340201 | A00, A01, D01, D96 | Toán | 345 | 160 | 505 |
18 | Marketing | 52340115 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 140 | 40 | 180 |
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: |
|
|
|
|
| ||
19 | -Quản trị kinh doanh | 52340101 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 280 | 200 | 480 |
| -Quản trị khách sạn | 52340107 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | 0 | 70 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | 0 | 70 | |
20 | Quản trị du lịch và lữ hành | 52340103 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 70 | 0 | 70 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 52340120 | A01, C01, D01, D96 | Toán | 140 | 40 | 180 |
22 | Thương mại điện tử | 52340122 | A01, C01, D01, D90 | Toán | 70 | 0 | 70 |
23 | Luật kinh tế | 52380107 | A00, D01, D96 | Toán | 60 | 0 | 60 |
C00 | Văn | ||||||
24 | Luật quốc tế | 52380108 | A00,D01, D96 | Toán | 60 | 0 | 60 |
C00 | Văn | ||||||
25 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | D01, D14, D15, D96 | Anh | 480 | 0 | 480 |
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM | 5,675 | 1,240 | 6,915 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.
*) Thông tin về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chuẩn đầu ra của Trường được đăng tải trên website: http://www.bacongkhai.iuh.edu.vn
*) Ngoài 6.915 chỉ tiêu tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2017 Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết xem tại website: http://qn.iuh.vn
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2016 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin xét tuyển đợt 1 năm 2016 với 6.900 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh trên toàn quốc đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì với kết quả thi thỏa điều kiện: các môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đều có điểm thi lớn hơn 1.0 và có tổng điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học năm 2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Phương thức xét tuyển:
- Căn cứ trên kết quả điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường Đại học tổ chức.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
- Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
+ Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ hai (theo thứ tự ưu tiên trong Phiếu đăng ký xét tuyển của thí sinh): Nhà trường công bố bảng phân bổ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng thứ nhất và nguyện vọng thứ hai cho mỗi ngành (có bảng chi tiết bên dưới). Trước tiên, Hội đồng tuyển sinh xét tuyển nguyện vọng thứ nhất dựa trên đăng ký nguyện vọng thứ nhất của các thí sinh và chỉ tiêu nguyện vọng thứ nhất của mỗi ngành. Sau khi đã xét tuyển xong nguyện vọng thứ nhất, các thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đã đăng ký nguyện vọng thứ hai với chỉ tiêu đã công bố.
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
5. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
6. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Chỉ tiêu: 6.900
a) Xét tuyển tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh: 6.550 chỉ tiêu
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.
(*) Chú ý: Ngành Ngôn ngữ Anh chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên.
b) Xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi: 350 chỉ tiêu (Xem chi tiết tại đây)
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1:
- Từ 07g00 ngày 01/8/2016 đến 16g30 ngày 12/8/2016 (các thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện sẽ tính thời gian nộp là thời gian đóng dấu ngày gửi trên phong bì). Các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (nhưng vẫn phải nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển (có kèm theo lệ phí xét tuyển) trực tiếp tại Trường hoặc theo đường bưu điện).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên trang web của Trường tại đây);
- Bản photocopy (không cần công chứng) của Giấy Chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng;
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (riêng những thí sinh nộp hồ sơ tại trường không cần nộp phong bì và tem).
c) Các phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Có 2 phương thức:
- Nộp trực tiếp tại Trường, địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh; (thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 01/8/2016 đến 12/8/2016, sáng từ 07g00 đến 11g30, chiều từ 13g00 đến 16g30).
- Nộp theo hình thức chuyển phát nhanh tới Trường theo địa chỉ trên. Trong trường hợp này, để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh nên gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2016.
Chú ý: Các thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến vẫn phải nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong hai phương thức nói trên.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Tên trường | Ký | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét tuyển từ Kết quả thi THPT Quốc Gia | Điểm TT NV1 2013 | Điểm TT NV1 2014 | Điểm TT NV1 2015 | Môn chính | Chi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (8) | (9) | (10) | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | HUI |
|
|
|
| ||||
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM; |
|
|
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 6.900 |
| - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT. - Phương thức TS: Bậc đại học trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016. Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:5.000 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | A00, A01, C01 | 220 | 16.0 | 16.0 & 16.5 | 20.25 | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D510303 | A00, A01, C01 | 140 | Toán | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| D510201 | A00, A01, C01 | 220 | 15.0 | 16.5 | 20.25 | Toán | |
Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | A00, A01, C01 | 140 | | | | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A00, A01, C01 | 180 | 15.0 | 16.0 | 20.25 | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| D510206 | A00, A01, C01 | 150 | 14.0 | 14.5 | 19.00 | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D510302 | A00, A01, C01 | 180 | 15.0 | 15.0 | 19.25 | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
| D510304 | A00, A01, C01 | 210 | Toán | ||||
Khoa học máy tính |
| D480101 | A00, A01, C01, D01 | 70 | 14.0 | 15.0 | 19.75 | Toán | |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A00, A01, C01, D01 | 140 | | | | Toán | |
Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | A00, A01, C01, D01 | 260 | | | | Toán | |
Hệ thống thông tin |
| D480104 | A00, A01, C01, D01 | 70 | | | | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A00, A01, C01 | 210 | 16.0 | 16.5 | 20.75 | Toán | |
Công nghệ may Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
| D540204 | A00, A01, C01, D01 | 210 | | 16.5 | 20.00 | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm 03 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu |
| D510401 | A00, B00, D07 | 500 | 17.5 | 18.0 | 19.75 | Hóa | |
Công nghệ thực phẩm |
| D540102 | A00, B00, D07 | 250 | 18.0 | 18.0 & 19.5 | 20.00 | Hóa | |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | A00, B00, D07 | 180 | 17.0 | 17.0 & 18.5 | 20.00 | Hóa | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | A00, B00, D07 | 160 | 17.0 | 16.0 & 16.5 | 19.00 | Hóa | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | A00, B00, D07 | 200 | Hóa | ||||
Khoa học môi trường |
| D440301 | A00, B00, D07 | 70 | Hóa | ||||
Quản trị kinh doanh Gồm 04 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| D340101 D340107 D340103 D340109 | A00, A01, C01, D01 | 710 | 15.0 | 18.0 |
20.75 | Toán | |
Marketing |
| D340115 | A00, A01, C01, D01 | 70 | | 18.0 | 20.50 | Toán | |
Kinh doanh quốc tế |
| D340120 | A00, A01, C01, D01 | 120 | 15.0 | 18.0 | 20.75 | Toán | |
Kế toán |
| D340301 | A00, A01, C01, D01 | 420 | 14.5 | 15.0 | 19.75 | Toán | |
Kiểm toán |
| D340302 | A00, A01, C01, D01 | 70 | | | | Toán | |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
| D340201 | A00, A01, C01, D01 | 220 220 | 14.5 | 14.5 | 19.5 | Toán | |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D01 | 400 | 16.5 | 20.0 ( tiếng anh * 2) | 19.75 | Anh | |
Thương mại Điện tử |
| D340122 | A00, A01, C01, D01 | 70 | 14.0 | 14.0 | 19.25 | Toán | |
Luật kinh tế |
| D380107 | A00, A01, D01 | 70 | | | | Toán | |
Luật quốc tế |
| D380108 | A00, A01, D01 | 70 | | | | Toán | |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A00, A01, C01 | 70 | | | | Toán | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 | A00, A01, C01 | 70 | | | | Toán | |
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI - HỆ ĐẠI HỌC | |
| - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước | ||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| D510201 | A00, A01, C01 | 50 | | | | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | A00, A01, C01 | 50 | | | | Toán | |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A00, A01, C01, D01 | 50 | | | | Toán | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | A00, B00, D07 | 50 | | | | Hóa | |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A00, A01, C01, D01 | 50 | | | | Toán | |
Kế toán |
| D340301 | A00, A01, C01, D01 | 50 | | | | Toán | |
Tài chính ngân hàng |
| D340201 | A00, A01, C01, D01 | 50 | | | | Toán | |
Lưu ý : Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
Địa chỉ liên hệ:
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Tên trường | Ký | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét tuyển từ Kết quả thi THPT Quốc Gia | Xét tuyển từ học bạ THPT | Tổng chỉ tiêu | Điểm TT NV1 2013 | Điểm TT NV1 2014 | Chi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | HUI |
|
| 8.500 |
|
| |||
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM; |
|
|
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 7.200 | 800 | 8.000 |
| - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT. - Phương thức TS: Bậc đại học: Bậc cao đẳng: -Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có: Bản photocopy học bạ có kết quả học tập của 5 học kỳ đầu tiên (có đóng dấu xác nhận của trường THPT, Bản sao Giấy khai sinh, bản sao có công chứng các giấy tờ minh chứng thuộc diện ưu tiên khu vực và ưu tiên diện chính sách (nếu có). Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:7.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động |
| D510301 | A00, A01, C01 | 495 | 55 | 550 | 16.0 | 16.0 & 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
| D510201 | A00, A01, C01 | 405 | 45 | 450 | 15.0 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| D510206 | A00, A01, C01 | 270 | 30 | 300 | 14.0 | 14.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Gồm 03 chuyên ngành: - Điện tử - Viễn thông - Điện tử - Tự động - Điện tử - Máy tính |
| D510302 | A00, A01, C01 | 405 | 45 | 450 | 15.0 | 15.0 | |
Khoa học máy tính Gồm 04 chuyên ngành: - Khoa học máy tính - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin |
| D480101 | A00, A01, C01, D01 | 450 | 50 | 500 | 14.0 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A00, A01, C01 | 405 | 45 | 450 | 16.0 | 16.5 | |
Công nghệ may Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
| D540204 | A00, A01, C01, D01 | 315 | 35 | 350 | 16.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A00, A01, C01 | 315 | 35 | 350 | 15.0 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm 03 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu |
| D510401 | A00, B00, D07 | 450 | 50 | 500 | 17.5 | 18.0 | |
Công nghệ thực phẩm |
| D540102 | A00, B00, D07 | 315 | 35 | 350 | 18.0 | 18.0 & 19.5 | |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | A00, B00, D07 | 135 | 15 | 150 | 17.0 | 17.0 & 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D510406 | A00, B00, D07 | 405 | 45 | 450 | 17.0 | 16.0 & | |
Quản trị kinh doanh Gồm 06 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Marketing - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
| D340101 D340115 D340120 D340107 D340103 D340109 | A00, A01, C01, D01 | 360 | 40 | 1.100 | 15.5 15.0 | 18.0 18.0 17.0 16.0 16.5 15.5 | |
Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán |
| D340301 | A00, A01, C01, D01 | 765 | 85 | 850 | 14.5 | 15.0 | |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
| D340201 | A00, A01, C01, D01 | 585 | 65 | 650 | 14.5 | 14.5 | |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D01 | 270 | 30 | 300 | 16.5 | 20.0 ( tiếng anh * 2) | |
Thương mại Điện tử |
| D340122 | A00, A01, C01, D01 | 225 | 25 | 250 | 14.0 | 14.0 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| | | 500 |
| ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động |
| C510301 | A00, A01, C01 | 43 | 42 | 85 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) |
| ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ k ỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510201 | A00, A01, C01 | 63 | 62 | 125 (CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
| ||
Công nghệ thông tin Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin |
| C480201 | A00, A01, C01, D01 | 40 | 40 | 80 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
| ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| C510205 | A00, A01, C01 | 43 | 42 | 85 (CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) |
| ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm 03 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu |
| C510401 | A00, B00, D07 | 63 | 62 | 125 (CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) |
| ||
Lưu ý : Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển:
Địa chỉ liên hệ:
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Tên trường | Ký | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Chi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | HUI |
|
| 9500 |
|
- Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM; |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 8000 | - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức TS: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh; Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:7.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động |
| D510301 | A, A1 | 550 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ k ỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
| D510201 | A, A1 | 400 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| D510206 | A, A1 | 350 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Gồm 03 chuyên ngành: - Điện tử - Viễn thông - Điện tử - Tự động - Điện tử - Máy tính |
| D510302 | A, A1 | 500 | |
Khoa học máy tính Gồm 04 chuyên ngành: - Khoa học máy tính - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin |
| D480101 | A, A1 | 400 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A, A1 | 400 | |
Công nghệ may Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
| D540204 | A, A1 | 300 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A, A1 | 350 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm 03 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu |
| D510401 | A, B | 400 | |
Công nghệ thực phẩm Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sinh học |
| D540101 | A, B | 450 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D510406 | A, B | 450 | |
Quản trị kinh doanh Gồm 06 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Marketing - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
| D340101 | A, A1, D1 | 1000 | |
Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán |
| D340301 | A, A1, D1 | 1000 | |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
| D340201 | A, A1, D1 | 850 | |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 300 | |
Thương mại Điện tử |
| D340122 | A, A1, D1 | 300 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 1500 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ điều khiển tự động |
| C510301 | A, A1 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ k ỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510201 | A, A1 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí) |
| C510206 | A, A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Gồm 02 chuyên ngành: - Điện tử - Viễn thông - Điện tử - Tự động |
| C510302 | A, A1 | 80 | |
Công nghệ thông tin Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin |
| C480201 | A, A1 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| C510205 | A, A1 | 100 | |
Công nghệ may |
| C540204 | A, A1 | 50 | |
Công nghệ Chế tạo máy |
| C510202 | A, A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Gồm 03 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hóa phân tích - Công nghệ hóa dầu |
| C510401 | A, B | 100 | |
Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | A, B | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | A, B | 100 | |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Kinh doanh quốc tế - Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
| C340101 | A, A1, D1 | 200 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Kiểm Toán) |
| C340301 | A, A1, D1 | 150 | |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
| C340201 | A, A1, D1 | 120 | |
Ngôn ngữ Anh |
| C220201 | D1 | 100 |
Những tin cũ hơn
KHOA CÔNG NGHỆ - CƠ SỞ THANH HÓA Trưởng khoa : TS. Nguyễn Thị Hà P.Trưởng khoa: ThS. Trần Bá Ánh Giới thiệu chung: Khoa Công nghệ - Cơ sở đào tạo Thanh Hóa của trường ĐH...
Đang truy cập :
6
Hôm nay :
283
Tháng hiện tại
: 11293
Tổng lượt truy cập : 698373
Đang truy cập :
6
Hôm nay :
283
Tháng hiện tại
: 11293
Tổng lượt truy cập : 698373